Điều hòa âm trần Midea inverter 48000BTU 1 chiều MCD1-50CRDN8
Giá gốc
Giá sale
- Còn hàng
Thông số kỹ thuật Điều hòa âm trần Midea inverter 48000BTU 1 chiều MCD1-50CRDN8
-
Loại máy:
Điều hòa âm trần Midea MCD1-50CRDN8 Nguồn cấp Dàn lạnh V/Ph/Hz 380~415/3/50 Dàn nóng V/Ph/Hz 380~415/3/50 Công suất làm lạnh (1)
Định mức(Tối thiểu ~ Tối đa)kW 13.9 (4.5~15.6) Btu/h 48000 (12000~49500) Công suất sưởi ấm (1)
Định mức (Tối thiểu ~ Tối đa)kW - Btu/h - Công suất tiêu thụ Làm lạnh W 5600 (1274~7225) Sưởi - Chỉ số hiệu quả năng lượng EER (Làm lạnh) W/W 2,51 COP (Sưởi) W/W - Dàn lạnh Màu mặt nạ Trang Bảng trang trí - Quạt Lưu lượng gió (cao/trung bình/thấp) m3/h 1950/1800/1600 Độ ồn (cao/trung bình/thấp) (4) dB(A) 53/51/48.5 Lọc gió (2) Standard Kích thước máy (rộng*dài*cao) Thân máy mm 830x830x245 Bảng trang trí mm 950x950x55 Kích thước đóng gói
(rộng*dài*cao)Vỏ thùng mm 910x910x290 Bảng trang trí mm 1035x1035x90 Trọng lượng tịnh /tổng Tịnh/ Tőng kg 27.4/31.8 Bảng trang trí kg 09-Thg6 Phạm vi hoạt động Làm lạnh 0C 16~32 Sưởi 0C - Dàn nóng Màu - Lưu lượng gió m3/h 4800 Máy nén Loại Rotary Công suất động cơ kW 10,0 Loại môi chất lạnh Loại R32 Đã nạp kg 2,1 Độ ồn(4) Làm lạnh/ Sưởi ấm dB(A) 62 Chế độ yên tĩnh ban đêm dB(A) - Kích thước máy (rộng*dài*cao) mm 946x410x810 Kích thước đóng gói (rộng*dài*cao) mm 1090x500x885 Trong lượng tịnh/tổng kg 59.1/63.3 Phạm vi hoạt động Làm lạnh 0C 0~50 Sưởi 0C - Kết nối đường ống Ống lỏng / ống hơi (loe) mm 9.52/15.9 Ống xả (dàn lạnh/dàn nóng) mm ODΦ25/ODΦ16 Chiều dài ống đồng tối đa nối các thiết bị m 50 Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Xem cấu hình chi tiết
Thông số kỹ thuật
-
Loại máy:
Điều hòa âm trần Midea MCD1-50CRDN8 Nguồn cấp Dàn lạnh V/Ph/Hz 380~415/3/50 Dàn nóng V/Ph/Hz 380~415/3/50 Công suất làm lạnh (1)
Định mức(Tối thiểu ~ Tối đa)kW 13.9 (4.5~15.6) Btu/h 48000 (12000~49500) Công suất sưởi ấm (1)
Định mức (Tối thiểu ~ Tối đa)kW - Btu/h - Công suất tiêu thụ Làm lạnh W 5600 (1274~7225) Sưởi - Chỉ số hiệu quả năng lượng EER (Làm lạnh) W/W 2,51 COP (Sưởi) W/W - Dàn lạnh Màu mặt nạ Trang Bảng trang trí - Quạt Lưu lượng gió (cao/trung bình/thấp) m3/h 1950/1800/1600 Độ ồn (cao/trung bình/thấp) (4) dB(A) 53/51/48.5 Lọc gió (2) Standard Kích thước máy (rộng*dài*cao) Thân máy mm 830x830x245 Bảng trang trí mm 950x950x55 Kích thước đóng gói
(rộng*dài*cao)Vỏ thùng mm 910x910x290 Bảng trang trí mm 1035x1035x90 Trọng lượng tịnh /tổng Tịnh/ Tőng kg 27.4/31.8 Bảng trang trí kg 09-Thg6 Phạm vi hoạt động Làm lạnh 0C 16~32 Sưởi 0C - Dàn nóng Màu - Lưu lượng gió m3/h 4800 Máy nén Loại Rotary Công suất động cơ kW 10,0 Loại môi chất lạnh Loại R32 Đã nạp kg 2,1 Độ ồn(4) Làm lạnh/ Sưởi ấm dB(A) 62 Chế độ yên tĩnh ban đêm dB(A) - Kích thước máy (rộng*dài*cao) mm 946x410x810 Kích thước đóng gói (rộng*dài*cao) mm 1090x500x885 Trong lượng tịnh/tổng kg 59.1/63.3 Phạm vi hoạt động Làm lạnh 0C 0~50 Sưởi 0C - Kết nối đường ống Ống lỏng / ống hơi (loe) mm 9.52/15.9 Ống xả (dàn lạnh/dàn nóng) mm ODΦ25/ODΦ16 Chiều dài ống đồng tối đa nối các thiết bị m 50 Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30

Thông tin chi tiết
- Thiết kế sang trọng, đèn LED hiển thị tiện dụng
- Luồng gió thổi 360 độ mát lạnh đồng đều dễ chịu
- Công nghệ inverter tiết kiệm điện, máy chạy êm
- Chế độ hút ẩm giúp phòng luôn khô thoáng
- Xuất xứ: Chính hãng Trung Quốc
- Bảo hành: Chính hãng 2 năm
-
Điều hòa âm trần Midea MCD1-50CRDN8 Nguồn cấp Dàn lạnh V/Ph/Hz 380~415/3/50 Dàn nóng V/Ph/Hz 380~415/3/50 Công suất làm lạnh (1)
Định mức(Tối thiểu ~ Tối đa)kW 13.9 (4.5~15.6) Btu/h 48000 (12000~49500) Công suất sưởi ấm (1)
Định mức (Tối thiểu ~ Tối đa)kW - Btu/h - Công suất tiêu thụ Làm lạnh W 5600 (1274~7225) Sưởi - Chỉ số hiệu quả năng lượng EER (Làm lạnh) W/W 2,51 COP (Sưởi) W/W - Dàn lạnh Màu mặt nạ Trang Bảng trang trí - Quạt Lưu lượng gió (cao/trung bình/thấp) m3/h 1950/1800/1600 Độ ồn (cao/trung bình/thấp) (4) dB(A) 53/51/48.5 Lọc gió (2) Standard Kích thước máy (rộng*dài*cao) Thân máy mm 830x830x245 Bảng trang trí mm 950x950x55 Kích thước đóng gói
(rộng*dài*cao)Vỏ thùng mm 910x910x290 Bảng trang trí mm 1035x1035x90 Trọng lượng tịnh /tổng Tịnh/ Tőng kg 27.4/31.8 Bảng trang trí kg 09-Thg6 Phạm vi hoạt động Làm lạnh 0C 16~32 Sưởi 0C - Dàn nóng Màu - Lưu lượng gió m3/h 4800 Máy nén Loại Rotary Công suất động cơ kW 10,0 Loại môi chất lạnh Loại R32 Đã nạp kg 2,1 Độ ồn(4) Làm lạnh/ Sưởi ấm dB(A) 62 Chế độ yên tĩnh ban đêm dB(A) - Kích thước máy (rộng*dài*cao) mm 946x410x810 Kích thước đóng gói (rộng*dài*cao) mm 1090x500x885 Trong lượng tịnh/tổng kg 59.1/63.3 Phạm vi hoạt động Làm lạnh 0C 0~50 Sưởi 0C - Kết nối đường ống Ống lỏng / ống hơi (loe) mm 9.52/15.9 Ống xả (dàn lạnh/dàn nóng) mm ODΦ25/ODΦ16 Chiều dài ống đồng tối đa nối các thiết bị m 50 Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30 -
Luồng gió 360° mang lại hiệu suất làm lạnh tối ưu và nhanh chóng
Máy lạnh âm trần Midea inverter (5.0Hp) MCD-50CRDN8 được trang bị mặt nạ thổi gió với thiết kế đặc biệt kết hợp với luông gió 360 độ, cánh quạt đảo sẽ dẫn hơi lạnh luân chuyển khắp không gian, ngay cả những góc khuất trong phòng cũng được mát lạnh đồng đều.
Công nghệ Inverter và chế độ Eco tiết kiệm điện năng, vận hành êm ái
Máy lạnh âm trần Midea inverter (5.0Hp) MCD-50CRDN8 còn được công nghệ Inverter và chế độ Eco, đem lại khả năng vận hành êm ái, làm lạnh nhanh mà còn giúp giảm thiểu lượng điện năng tiêu thụ trong quá trình sử dụng, tiết kiệm tối đa chi phí điện năng hằng tháng.
Chức năng làm lạnh nhanh Turbo giúp không gian mát lạnh tức thì
Với chế độ làm lạnh nhanh Turbo, máy lạnh âm trần Midea inverter (5.0Hp) MCD-50CRDN8 sẽ giúp căn phòng nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt mang đến cảm giác mát lạnh gần như ngay tức thì khi bạn mở máy với máy nén hoạt động ở mức công suất tối đa.
Một số ưu điểm nổi bật khác của máy lạnh âm trần Midea inverter (5.0Hp) MCD-50CRDN8
- Thiết kế sang trọng, dễ lắp đặt: Với độ dày dàn lạnh được thiết kế chỉ 245 mm, giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng và tô thêm cho vẻ sang trọng của ngôi nhà.
- Bơm thoát nước tiêu chuẩn: Mức nâng bơm thoát nước lên đến 750 mm, thuận tiện cho việc lắp đặt ống thoát nước trong hầu hết các điều kiện.
- Tính năng ghi nhớ: Cửa gió sẽ trở lại vị trí trước đó khi khởi động lại , tận hưởng các cài đặt nhiệt độ ưa thích mỗi khi bật thiết bị.
- Chế độ ngủ đêm: Hoạt động yên tĩnh, tối ưu nhiệt độ, mang đến cảm giác dễ chịu và khắc phục hiện tượng bị nhiệt độ quá lạnh lúc nửa đêm, cho ngủ ngon và sâu hơn.
- Đèn LED hiển thị nhiệt độ: Dễ dàng quan sát các mức nhiệt độ và thực hiện các thao tác điều chỉnh, đặc biệt là vào ban đêm.
- Chế độ hút ẩm: Có tác dụng hút bớt độ ẩm trong không khí, mang lại cho người dùng cảm giác khô ráo, thoáng mát dễ chịu.
Đọc tiếp